Mô tả
Nổi bật
Hyundai Solati mang lại một làn gió mới cho thị trường xe thương mại Việt Nam đặc biệt là phân khúc xe khách dưới 16 chỗ.
Hyundai Solati đã trải qua hàng triệu số Km thử nghiệm để đảm bảo vận hành tốt nhất trong các điều kiện khí hậu và địa hình khác nhau. Thiết kế sang trọng và đẳng cấp tạo nên sự khác biệt trên đường phố. Sức mạnh và chất lượng vượt trội vượt qua mọi thử thách. Công nghệ tiên tiến mang đến sự an toàn, thoải mái và đầy phấn khích cho người sử dụng.
Ngoại thất
Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai. Thiết kế ngoại thất hiện đại, sang trọng và tinh tế góp phần làm tăng sự nổi bật cũng như tăng hiệu suất vận hành cho chiếc xe.
Lưới tản nhiện hình lục giác đặc trưng của Hyundai
Đèn pha projector kết hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn sương mù thiết kế hiện đại và tinh tế
Bậc đỡ chân phía trước tiện lợi
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Cụm đèn hậu thiết kế hiện đại
Nội thất
Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi
Cụm đồng hồ trung tâm, hiển thị các thông số một cách rõ ràng, sắc nét
Cần gạt mưa các cấp
Đầu audio kết nối Radio / USB / AUX
Cụm nút khóa cửa trung tâm và điều chỉnh gương chiếu hậu
Cụm nút điều khiển đèn
Hộc để đồ cánh cửa
Điều hòa hành khách
Hiệu suất
Động cơ D4CB, 2.5L kết hợp cũng hộp số sàn 6 cấp mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn mượt mà, êm ái.
An toàn
Túi khí phía trước cho lái xe và hành khách
Phanh đĩa 4 bánh
Khung xe bằng thép cao cấp
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa không khí
Bậc lên xuống chỉnh điện
Ghế lái tối ưu
Kết nối (AUX và USB)
Mâm xe hợp kim 16 inch
Hộc chứa đồ trung tâm
Khay lưu trữ với ổ cắm điện 12V
Hộp làm mát
Khay để cốc
Kệ để sách báo
Hộc để đò cảnh cửa tiện lợi
Tắm chắn nắng
Thông số xe
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Động cơ
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 170 / 3,600 |
Tỷ số nén |
15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) |
91 x 96 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 m |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Hệ thống treo
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Lá nhíp |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 235/65 R16C – 8PR |
Ngoại thất
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | ● |
Vành đúc 16″ | ● |
An toàn
Túi khí đôi phía trước | ● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | ● |
Nội thất và Tiện nghi
Radio/USB/AUX | ● |
Cụm nút điều khiển cửa xe | ● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | ● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | ● |
Khay chứa đồ | ● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | ● |
Giá để đồ hành khách | ● |
Chắn nắng kính lái | ● |
Quạt thông gió | ● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | ● |
Ghế lái chỉnh điều hướng | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |